Thực đơn
Đinh Kích thướcHầu hết các nước, trừ Mỹ, sử dũng hệ thống đo lường cho mô tả kích thước đinh. Với đinh có kích thước 50 x 3.0 nghĩa là đinh dài 50 mm (không bao gồm phần đầu) và 3 mm đường kính. Chiều dài được làm tròn với chỉ số mm gần nhất.
Ví dụ, bảng kích thước đinh ở Đức như sau:
Chiều dài | Đường kính |
mm | mm |
20 | 1.2 |
25 | 1.4 |
30 | 1.6 |
35 | 1.6 |
35 | 1.8 |
40 | 2.0 |
45 | 2.2 |
50 | 2.2 |
55 | 2.2 |
55 | 2.5 |
60 | 2.5 |
60 | 2.8 |
65 | 2.8 |
65 | 3.1 |
70 | 3.1 |
80 | 3.1 |
80 | 3.4 |
90 | 3.4 |
100 | 3.8 |
90 | 3.8 |
100 | 4.2 |
110 | 4.2 |
120 | 4.2 |
130 | 4.6 |
140 | 5.5 |
160 | 5.5 |
180 | 6.0 |
210 | 7.0 |
Ở Mỹ, chiều dài đinh được thiết kế bằng kích thước đồng xu bà viết thành số và tên viết d cho đồng xu.
kích thước đồng xu | chiều dài (inches) | chiều dài (nearest mm) |
---|---|---|
2d | 1 | 25 |
3d | 1¼ | 32 |
4d | 1½ | 38 |
5d | 1¾ | 44 |
6d | 2 | 51 |
7d | 2¼ | 57 |
8d | 2½ | 65 |
9d | 2¾ | 70 |
10d | 3 | 76 |
12d | 3¼ | 83 |
16d | 3½ | 89 |
20d | 4 | 102 |
30d | 4½ | 115 |
40d | 5 | 127 |
50d | 5½ | 140 |
60d | 6 | 152 |
Thực đơn
Đinh Kích thướcLiên quan
Đinh Đinh Tiên Hoàng Đinh La Thăng Đinh Tiến Dũng Đinh Trình Hâm Đinh Thế Huynh Đinh Y Nhung Đinh Hương Đinh Vũ Hề Đinh NúpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đinh http://www.diydata.com/materials/nails/nails.php http://www.doityourself.com/stry/typesofnails http://nl.youtube.com/watch?v=D83SX6jTo1k https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Metal_...